after that nghĩa là gì
Sau đó thầy giải thích như sau. ‘After you’ trong tình huống này có nghĩa là tôi đi sau, mời bạn đi trước. Bạn cũng có thể dùng khi bạn muốn nhường đường cho ai đó hay mời người đó dùng đồ ăn, thức uống trước. E.g: A: (Opening the door) After you. B: Thanks. A: You are welcome!
Nghĩa của 90 days after sight là gì 04/10/2022 by Misshienlover Dưới đây là những thông tin, kiến thức hay nhất về chủ đề 90 Ngày Sau Khi Xem do nhóm Newthang sưu tầm và biên soạn:
after ý nghĩa, định nghĩa, after là gì: 1. following in time, place, or order: 2. to be looking for someone or something or trying to find…. Tìm hiểu thêm. Từ điển
Vay Tiền Online Banktop. Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "after that"after thatsau đóNot long after thatKhông lâu sau that I đó tôi học is after that?Sau đó là gì?Don't eat anything after ăn bất cứ thứ gì sau we do after that?Rồi sau đó ta sẽ làm gì nữa?You'll return home after that?Sau đó thì ông sẽ về nhà phải không?After that she salted đó, mẹ rắc muối that he pressed đó anh ép that, she removed the đó, bà gỡ niêm that, she set an đó, bà nêu gương never had any trouble after tôi chưa có khó khăn gì kể từ looked tired out after that chuyến đi đó cô ta trông có vẻ mệt that, you can come and đó bạn có thể đến kiểm that incident, she doesn't trust sự việc đó, cô ấy không còn tin tưởng bất cứ problem actually got worse after ra vấn đề còn tồi tệ hơn sau left school after that tôi rời trường sau biến cố what did you do after that?Và sau đó bạn đã làm gì?After that, he wanted some đó anh ấy muốn uống chút cà that, Jack was always đó, Jack luôn bị xích.
afterafter /'ɑftə/ phó từ sau, đằng sauthree days after ba ngày sausoon after ngay sau đóto follow after theo sau giới từ sau, sau khiafter dinner sau bữa cơm ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sauSummer comes after Srping mùa hạ đến liền sau mùa xuân theo sau, theo đuổi diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sócto be after something đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gìto thirst after knowledge khao khát sự hiểu biếtto look after somebody trông nom săn sóc ai phỏng theo, theoa pictures after Rubens một bức tranh theo kiểu Rubenafter the Russian fashion theo mốt Nga với, do, vìafter a cool reception với một sự tiếp đãi lạnh nhạt mặc dù, bất chấpafter all the threats bất chấp tất cả những sự doạ nạtafter all cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùngafter one's heart xem heartafter a manner fashion tàm tạm, tạm đượcafter that xem thatafter you! xin mời đi trước!after you with sau anh thì đến lượt tôi đấy nhéday after day xem daythe day after ngày hôm sautime after time xem time liên từ sau khiI went immediately after I had received the information sau khi nhận được tin tôi đi ngay tính từ sau này, sau đây, tiếp sauin after years trong những năm sau này; trong tương lai hàng hải ở đằng sau, ở phía sauthe after part of the ship phía sau tàu sauafter contraction sự co ngót về sauafter cracking sau khi nứtafter error correction sau khi chữa lỗiafter hardening sự khô cứng về sauafter runner sau khi vận hànhafter sale service dịch vụ sau khi bán hàngafter sale service dịch vụ sau khi bánafter shrinkage độ co sauafter shrinkage độ ngót sauafter top dead centre ATDC sau điểm chết trênblank after khoảng trắng theo sauclay becoming white after burning đất sét trắng sau khi nungdays after date số ngày sau kỳ hạnpower remaining after filtering công suất còn dư sau khi lọcread after write đọc sau khi ghistratification after selection sự phân tầng sau khi chọnthe inlet valve closes 600 after bottom dead centre or BDC van nạp đóng sau điểm chết dưới 60o theo mẫu cột sự co ngót bổ sung sự co ngót thêm bộ làm lạnh bổ sung làm lạnh thứ cấp thiết bị lọc lần cuối dư quang hậu phát quang sự phát sáng dư đau đẻ sự phản hồi thứ cấp sự rung thứ cấp hết người này đến người khác sau thời gian bao nhiêu ngày... giá thành sau khi bán dịch vụ bảo dưỡng miễn phí dịch vụ hậu mại dịch vụ sau khi bán điều khoản cái có sau mức phí trả thêmafter closing trial balance cân số thử sau khi kết toán giá thành sau khi bán thanh toán...ngay kể từ ngày hôm nay thanh toán...ngay từ sau ngày ký phát hối phiếu từ sau ngày ký phát sự lọc bổ sung giao dịch mua bán sau giờ chính thức sau giờ đóng cửa giao dịch sau giờ làm việc thứ phẩm kể từ ngày chấp nhận ngay từ sau ngày xuất trình sau khi đã thấy, sau khi trình ra từ ngày xuất trình xuất trình dư vị lợi tức sau thuế. hối phiếu thanh toán sau ngày ký phát hối phiếu thanh toán sau ngày xuất trìnhbill payable ... days after sight hối phiếu thanh toán ...ngày sau khi xuất trìnhbill payable at fixed date after sight hối phiếu phải vào ngày đã định sau khi trình phiếu trả sau khi chấp nhận hối phiếu... ngày. trả sau khi viết phiếu... ngày. trả sau khi trình phiếu... ngày lợi nhuận sau thuếXem thêm aftera, subsequently, later, afterwards, afterward, later on
BrE & NAmE /æt/ Thông dụng Từ xác định, số nhiều those Ấy, đó, kia dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói that man người ấy in those days trong thời kỳ đó those books are old những quyển sách ấy đã cũ Đó, ấy dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra did you see that boy? anh có trông thấy thằng bé đó không? that dress of hers is too short chiếc áo đó của cô ta quá ngắn dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ those students who failed the exam will have to take it again những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại Đại từ, số nhiều .those Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia what is that? cái gì đó? who is that? ai đó? after that sau đó before that trước đó that is nghĩa là, tức là will you help me? - that I will anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng That's right Phải đó That's it Tốt lắm what that? sao vậy?, sao thế? and that's that; so that's that đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi to prefer this to that thích cái này hơn cái kia dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra look at that! nhìn kìa! send her some flowers - that's the easiest thing to do hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ those present were in favour of a change những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi Cái, cái mà, cái như thế a house like that described here một cái nhà giống như cái tả ở đây Để cho rõ That's that Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong Đại từ quan hệ Người mà, cái mà, mà he is the very man that I want to see anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp this is he that brought the news đây là người đã mang tin lại he that sows iniquity shall reap sorrows ai gieo gió sẽ gặt bão the night that I went to the theatre bữa tối mà tôi đi xem hát Phó từ Tới mức đó, như thế, đến thế I've done only that much Tôi chỉ làm được đến thế that far xa đến thế Như thế này the boy is that tall đứa bé cao như thế này thân mật đến nỗi I was that tired I couldn't speak tôi mệt đến nỗi không thể nói được Liên từ Rằng, là There's no doubt that communism will be achieved in the world Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới Để, để mà light the lamp that I may read the letter thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư Đến nỗi the cord was such long that I could not measure it sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được Giá mà; giá như oh, that I knew what was happening! ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! Cấu trúc từ that is to say điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là Chuyên ngành Xây dựng kia Kỹ thuật chung đó
after that nghĩa là gì