26 tháng 6 âm là ngày bao nhiêu dương
Ngày 4/8/2021 dương lịch (26/6/2021 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Vay Tiền Online Banktop. Tháng 6 có bao nhiêu ngày? Bất chợt ai đó hỏi bạn hôm nay ngày mấy tháng mấy mà mình bạn không cầm điện thoại hay lịch vạn niên trên tay thì sao? Dưới đây sẽ là thông tin chuẩn xác về số ngày số tuần trong tháng 6 âm & dương chi tiết và đầy đủ nhất. Qua đó lên kế hoạch cho những dự án sắp tới của bản thân nhé. Tháng Lịch âm dương Số ngày Tháng 6/2021 Dương lịch 30 Âm Lịch 29 tháng thiếu Tháng 6/2022 Dương lịch 30 Âm Lịch 30 tháng đủ Tháng 6/2023 Dương lịch 30 Âm Lịch 29 tháng thiếu Nội dung bài viếtTháng 6 có bao nhiêu tuầnTháng 6 có bao nhiêu ngày chủ nhậtTháng 6/2021 có bao nhiêu ngày?Tháng 6/2022 có bao nhiêu ngày?Tháng 6/2023 có bao nhiêu ngày?Những sự kiện trong tháng 6 dương lịch Năm 2021 hay năm 2022, 2023… thì tháng 6 dương lịch hằng năm đều có 30 ngày. Và 30 ngày này được phân bổ trong 4 tuần, dư 2 ngày. Ngày nay việc xem ngày tháng năm vô cùng đơn giản và nhanh chóng. Bạn chỉ cần tải một vài ứng dụng lịch âm dương về điện thoại. Khi ấy bạn tha hồ xem ngày âm dương trong tháng. Dù ở bất cứ nơi nào, khi ai đó hỏi bạn hôm nay thứ mấy ngày mấy trong tháng. Bạn lặp tức có câu trả lời chính xác và cụ thể nhất. Thế nhưng trong trường hợp bạn không có điện thoại cũng không có lịch vạn niên trong tay thì sao? Và cách tốt nhất và hiệu quả nhất là bạn ghi nhớ số ngày ở mỗi tháng vào đầu của mình. Chỉ cần ai đó hỏi bạn thì lặp tức có câu trả lời chính xác. Tháng 6 có bao nhiêu ngày chủ nhật Tùy theo năm nhuần hay không nhuần mà số ngày chủ nhật trong tháng 6 dương lịch có sự chênh lệch. Cụ thể như sau Tháng 4 ngày chủ nhật Tháng 4 ngày chủ nhật Tháng 4 ngày chủ nhật Tháng 5 ngày chủ nhật Tháng 5 ngày chủ nhật Như thông tin bên trên thì tháng tới đây. Chúng ta chỉ được nghỉ 4 ngày chủ nhật mà thôi. Sang năm 2023 cũng thế nhưng đến năm 2024 thì công nhân viên chức được nghỉ đến 5 ngày chủ nhật. Tháng 6/2021 có bao nhiêu ngày? Theo lịch âm dương cho thấy, tháng có tổng số ngày như sau Tháng dương lịch 30 ngày Tháng âm lịch 29 ngày Với 30 ngày dương lịch này được phân bổ cho các thứ trong tuần như sau Thứ 2 rơi vào ngày 7, 14, 21, 28 Thứ 3 rơi vào ngày 1, 8, 15, 22, 29 Thứ 4 rơi vào ngày 2, 9, 16, 23, 30 Thứ 5 rơi vào ngày 3, 10, 17, 24 Thứ 6 rơi vào ngày 4, 11, 18, 25 Thứ 7 rơi vào ngày 5, 12, 19, 26 Thứ chủ nhật rơi vào ngày 6, 13, 20, 27 Tháng 6/2022 có bao nhiêu ngày? Như hình bên trên thì chúng ta thấy rằng tháng có tổng số ngày như sau Tháng dương lịch 30 ngày Tháng âm lịch 30 ngày Như vậy tháng có bao nhiêu ngày thứ 2, bao nhiêu ngày thứ 3, … bao nhiêu ngày thứ, bao nhiêu ngày chủ nhật. Câu trả lời như sau Tháng có 4 ngày thứ 2 rơi vào ngày 6, 13, 20, 27 Tháng có 4 ngày thứ 3 rơi vào ngày 7, 14, 21, 28 Tháng có 5 ngày thứ 4 rơi vào ngày 1, 8, 15, 22, 29 Tháng có 5 ngày thứ 5 rơi vào ngày 2, 9, 16, 23, 30 Tháng có 4 ngày thứ 6 rơi vào ngày 3, 10, 17, 24 Tháng có 4 ngày thứ 7 rơi vào ngày 4, 11, 18, 25 Tháng có 4 ngày thứ chủ nhật rơi vào ngày 5, 12, 19, 26 Tháng 6/2023 có bao nhiêu ngày? Theo lịch vạn niên cũng như lịch âm dương thì tháng có số ngày như sau Tháng dương lịch 30 ngày Tháng âm lịch 29 ngày Cụ thể 30 ngày dương lịch này phân bố vào các thứ trong tuần như sau Thứ 2 nhầm ngày 5, 12, 19, 26 Thứ 3 nhầm ngày 6, 13, 20, 27 Thứ 4 nhầm ngày 7, 14, 21, 28 Thứ 5 nhầm ngày 1, 8, 15, 22, 29 Thứ 6 nhầm ngày 2, 9, 16, 23, 30 Thứ 7 nhầm ngày 3, 10, 17, 24 Thứ chủ nhật nhầm ngày 4, 11, 18, 25 Những sự kiện trong tháng 6 dương lịch Trong tháng 6 dương lịch hằng năm, các sự kiện quan trọng dưới đây đều diễn ra và lặp đi lặp lại qua các năm. ngày quốc tế Thiếu Nhi ngày Môi trường Thế giới ngày của Bố ngày báo chí cách mạng Việt Nam ngày gia đình Việt Nam Xem thêm Tháng 5 có bao nhiêu ngày? Kết luận Dù ở bất cứ năm nào thì tháng 6 dương lịch vẫn có 30 ngày. Thế nhưng với ngày âm số ngày trong tháng 6 có sự chênh lệch tùy thuộc vào năm nhuần hay không nhuần. Năm nay tháng 6 có thể 30 ngày nhưng năm sau có thể tháng 6 chỉ có 29 ngày. Hãy xác định rõ thời gian trong ngày, trong tháng để bạn chủ động lên kế hoạch và tiến gần với mục tiêu hơn. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo! Với những thông tin về âm lịch ngày tháng năm 0 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Ngày 26/6/2010 Dương Lịch Nhằm Ngày 15/5/2010 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 26 tháng 6 năm 2010 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 26/6/2010 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng sáu, Năm 2010 Kết Quả Dương Lịch Thứ bảy, Ngày 26/6/2010 => Âm Lịch Thứ bảy, Ngày 15/5/2010 Xem ngày tốt xấu ngày 26 tháng 6 năm 2010Ngày Âm Lịch Ngày 15/5/2010 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh DầnHành Thủy - Sao Nữ - Trực Trừ - Ngày Câu Trận Hắc ĐạoTiết khí Hạ Chí Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0518Mặt trời lặn 1842Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần ĐôngHỷ thần NamHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mão, Lục hợp Ngọ Hình Sửu, Tuất, Hại Tý, Xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên nguyện, Thủ nhật, Cát kỳ, Lục hợp Sao xấu Phục nhật, Bát chuyên, Câu trần ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ Tuổi hợp ngày Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Nữ thổ bậcNữ tinh phụ nữ phải e mìnhGiao dịch đề phòng kẻ sở khanhSinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏiHao tốn của thiệt gia đình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Quý * - Lục Hợp * Trùng Tang * - Câu Trận - Phủ Đầu Sát - Tam Tang Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Chính Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 26/06/2010 Ngày Âm Lịch 15/05/2010 - Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần Nạp âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời - Hành Thủy Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Tuổi xung tháng Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh TýKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Nữ Việc nên làm Tốt cho việc kết màn, may áo Việc không nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp. Ngoại lệ Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Lục hợp* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việc Sao xấu Câu trận Kỵ mai tángPhủ đầu dát Kỵ khởi tạoTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàXuất hành Ngày xuất hành Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2010 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Lịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 26/12/2021 Ngày Âm Lịch 23/11/2021 - Ngày Mậu Thân, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Nạp âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà - Hành Thổ Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Thanh longNgày Hoàng đạo Thanh long Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tị. Tam hợp Tý, Thìn Tuổi xung ngày Giáp Dần, Canh Dần Tuổi xung tháng Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh thập bát tú Sao Hư Việc nên làm Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước. Ngoại lệ Sao Hư gặp Huyền Nhật tức vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Diệt Một, nên kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, nhất là đi Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc cai sữa trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung Hư vào ngày Thân, Thìn đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Các ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, thì 5 ngày kia kỵ chôn hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúHoàng ân* Tốt mọi việcThanh long* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngĐại hồng sa Tốt mọi việcThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Cửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngCô thần Xấu với giá thúThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhNguyệt kỵ* Xấu mọi việcXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thân Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng
26 tháng 6 âm là ngày bao nhiêu dương