17 1 2020 là ngày mấy âm

Xem lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2021 là ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Tân Sửu - Lịch Vạn Niên hôm nay 17/7/2021 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo ngày hắc đạo. is vyvanse safe long term reddit galaxy watch 4 return policy. zoopla housing association x signs an entj is in love x signs an entj is in love Vay Tiền Online Banktop. Giờ Hoàng đạo 01/01/2020 Nhâm Tý 23h-1h Tư Mệnh Giáp Dần 3h-5h Thanh Long Ất Mão 5h-7h Minh Đường Mậu Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Kỷ Mùi 13h-15h Bảo Quang Tân Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 01/01/2020 Quý Sửu 1h-3h Câu Trận Bính Thìn 7h-9h Thiên Hình Đinh Tị 9h-11h Chu Tước Canh Thân 15h-17h Bạch Hổ Nhâm Tuất 19h-21h Thiên Lao Quý Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 01/01/2020 Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Quý Mão; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực 01/01/2020 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 01/01/2020 Xung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh MãoXung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi Sao tốt 01/01/2020 Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng Thiên Quý Tốt mọi việc Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấu 01/01/2020 Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch Quả tú Xấu với cưới hỏi Ngày kỵ 01/01/2020 Ngày 01-01-2020 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 01/01/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/01/2020 Sao BíchNgũ hành ThủyĐộng vật DuBÍCH THỦY DU Tang Cung TỐT Kiết Tú Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. Nhân thần 01/01/2020 Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 01/01/2020 Tháng âm 12 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Mão Vị trí Phòng, Sàng, Môn, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/01/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/01/2020 Thanh Long Kiếp Tốt Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 01/01/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 1/1/1969 Nhân dịp nǎm mới Hồ Chủ tịch chúc mừng đồng bào và chiến sĩ cả nước. Và đây cũng là bài thơ chúc Tết cuối cùng vào dịp nǎm mới của Người 1/1/1960 Hồ Chủ tịch đã ký sắc lệnh công bố Hiến pháp mới tại Thủ đô Hà Nội. Hiến pháp mới chính thức xác định miền Bắc nước ta đã bước vào thời kỳ quá độ tiến lên CNXH. Sự kiện quốc tế 1/1/1999 Đồng euro được đưa vào sử dụng trong Khu vực đồng Euro của Liên minh châu Âu. 1/1/1983 Mạng ARPANET đổi nền giao thức liên mạng từ NCP thành TCP/IP, bắt đầu Internet hình thức ngày nay. 1/1/1959 Tổng thống Fulgencio Batista trốn khỏi Cuba sang Cộng hòa Dominicana khi quân đội của Fidel Castro nắm quyền tại La Habana, kết thúc Cách mạng Cuba. 1/1/1901 Sáu thuộc địa Anh – New South Wales, Queensland, Nam Úc, Tasmania, Victoria và Tây Úc – chính thức thống nhất trở thành Liên bang Úc. 1/1/1804 Haiti giành độc lập từ Pháp và trở thành nước cộng hòa của người da đen đầu tiên, là cuộc cách mạng nô lệ thành công duy nhất đến thời điểm đó. Ngày 1 tháng 1 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 1 năm 2020 , tức ngày 07-12-2019 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Tý 23h-1h Tư Mệnh, Giáp Dần 3h-5h Thanh Long, Ất Mão 5h-7h Minh Đường, Mậu Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Kỷ Mùi 13h-15h Bảo Quang, Tân Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, Xung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 12 năm 2019 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 01/01/2020, có sao tốt là Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Quý Tốt mọi việc; Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc; Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú Xấu với cưới hỏi; Giờ Hoàng đạo 17/01/2020 Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 17/01/2020 Giáp Tý 23h-1h Thiên Hình Ất Sửu 1h-3h Chu Tước Mậu Thìn 7h-9h Bạch Hổ Canh Ngọ 11h-13h Thiên Lao Tân Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Quý Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 17/01/2020 Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. Xem ngày tốt xấu theo trực 17/01/2020 Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật. Tuổi xung khắc 17/01/2020 Xung ngày Đinh Sửu, Ất SửuXung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi Sao tốt 17/01/2020 Nguyệt giải Tốt mọi việc Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Hoàng Ân Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Ngũ Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 17/01/2020 Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Thần cách Kỵ tế tự Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Trùng phục Kỵ giá thú; an táng Huyền Vũ Kỵ an táng Ngày kỵ 17/01/2020 Ngày 17-01-2020 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 17/01/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 17/01/2020 Sao CangNgũ hành KimĐộng vật Long RồngCANG KIM LONG Ngô Hán XẤU Hung Tú Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. - Kiêng cữ Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. - Ngoại lệ Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất. Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi. Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. Nhân thần 17/01/2020 Ngày 17-01-2020 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 17/01/2020 Tháng âm 12 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Mùi Vị trí Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 17/01/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 17/01/2020 Thanh Long Kiếp Tốt Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 17/01/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 17/1/1978 17-1-1978 đến 22-1-1978 Hội nghị công tác dân tộc cả nước lần đầu tiên đã họp ở thành phố Nha Trang. Hội nghị đã bàn và thống nhất phương hướng công tác dân tộc trong những nǎm tới. 17/1/1960 Dưới sự lãnh đạo của Tỉnh uỷ Bến Tre, nhân dân các xã Định Thuỷ, Phước Hiệp, Bình Khánh thuộc huyện Mỏ Cày đã nổi dậy đánh đồn bốt, diệt ác ôn, giải tán chính quyền địch, giành lấy quyền làm chủ thôn xã. Từ ba xã đó, cuộc nổi dậy lan ra toàn huyện Mỏ Cày và tỉnh Bến Tre. Tiếp đó, phong trào Đồng khởi như nước vỡ bờ nổ ra khắp Nam Bộ, Tây Nguyên và một số nơi ở miền Trung Trung bộ. 17/1/1947 Quân Pháp từ Nam Ô đánh lên đèo Hải Vân và đổ bộ lên Lǎng Cô, cố khai thông con đường qua đèo Hải Vân để tiếp viện cho đồng bọn đang bị quân dân Thừa Thiên vây đánh trong thành phố Huế. Dựa vào thế núi hiểm trở, vệ quốc đoàn đã chặn đánh địch trên cả 2 tuyến đường bộ và đường sắt. Trong 3 ngày chiến đấu dũng cảm ta đã tiêu diệt hơn 200 lính Âu Phi, biến Hải Vân thành mồ chôn giặc Pháp. 17/1/1946 Ngày mất của Bích Khê, tên thật là Lê Quang Lương. Bích Khê sinh ngày 24-3-1916 tại xã Phước Lộc, huyện Sơn Tinh tỉnh Quảng Ngãi. Bích Khê để lại ba tập thơ Mấy dòng thơ cũ 1931-1936, Tinh huyết 1939. Tinh Hoa 1938-1944; một tập vǎn xuôi tự truyện Lột truồng. Sự kiện quốc tế 17/1/1991 Liên quân gồm 40 nước do Mỹ cầm đầu đã mở cuộc tiến công đầu tiên bằng tên lửa phóng từ tàu chiến Mỹ ở ngoài khơi vịnh Pécxích và sau đó dùng máy bay ném bom xuống các mục tiêu quan trọng ở Côoét và Irắc. Chiến tranh vùng Vịnh đã kéo dài suốt 40 ngày đêm, đến ngày 28-1-1991 mới kết thúc. 17/1/1995 Động đất lớn Hanshin với cường độ 7,3 theo thang độ lớn sửa đổi của Cơ quan Khí tượng Nhật Bản xảy ra gần thành phố Kobe, Nhật Bản, phá hủy toàn bộ thành phố, làm người thiệt mạng. 17/1/1992 Trong một chuyến viếng thăm Hàn Quốc, Thủ tướng Nhật Bản Miyazawa Kiichi bày tỏ lời xin lỗi về việc quân lính Nhật ép buộc phụ nữ Triều Tiên làm nô lệ tình dục trong chiến tranh thế giới thứ hai. 17/1/1982 Ngày Chủ nhật Lạnh - nhiệt độ tại Hoa Kỳ giảm xuống mức thấp nhất trong vòng 100 năm ở nhiều thành phố. 17/1/1811 Chiến tranh giành độc lập Mexico trong trận Cầu Calderón, đội quân Tây Ban Nha gồm binh lính đánh bại quân số cách mạng gần người của Mexico. Ngày 17 tháng 1 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 1 năm 2020 , tức ngày 23-12-2019 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ, Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang, Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường, Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh, Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long, Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Đinh Sửu, Ất Sửu, Xung tháng Tân Mùi, Kỷ Mùi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 2019 là Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 17/01/2020, có sao tốt là Nguyệt giải Tốt mọi việc; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Hoàng Ân ; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Ngũ Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Thần cách Kỵ tế tự; Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục Kỵ giá thú; an táng; Huyền Vũ Kỵ an táng; LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 11 năm 2020Tháng 10 Thiếu năm Canh TíThứ baNgàyGiáp Tí, ThángĐinh Hợi Giờ đầu ngàyGiáp Tí, Tiết khíLập đông Là ngàyHắc Đạo [Bạch Hổ], TrựcTrừCác bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 03 tháng 10 năm 2020 âm lịchTí 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7hNgọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Hắc Đạo ngày 03 tháng 10 năm 2020 âm lịchDần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0521Mặt trời lặn 1827Đứng bóng lúc 1105Độ dài ban ngày 136☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1851Giờ lặn 0457Đối xứng lúc 2354Độ dài ban đêm 106☞ Hướng xuất hànhTài thần Đông NamHỷ thần Đông BắcHạc thần Đông nam⚥ Hợp - XungTam hợp Thân, ThìnLục hợp SửuTương Hình MãoTương Hại MùiTương Xung Ngọ❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh ThânTuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu✧ TrựcTrừ除- Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tânViệc nên làm Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa kiêng kỵ Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh☆ Nhị thập bát tú - SaoTrương張Việc nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ kiêng kỵ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưNgày Tam NươngTrăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành;Sao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhThiên ÂnTốt mọi việc;Nguyệt đứcTốt mọi việc;Thiên mã Lộc mãTốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc;U vi tínhTốt mọi việc;Yếu yên Thiên qúyTốt mọi việc nhất là giá thú;Thiên xáTốt cho việc tế tự giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ gặp sinh khí không kỵ. Nếu gặp ngày Trực Khai = rất tốt, tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí;Thiên xáTốt cho việc tế tự giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ gặp sinh khí không kỵ. Nếu gặp ngày Trực Khai = rất tốt, tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí;Bạch hổKỵ mai táng;Nguyệt Kiến chuyển sátKỵ động thổ;Phủ đầu dátKỵ khởi tạo;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyKim DươngTốtXuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongTuyệt hỷ Tuyết lô Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình hỷ Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc khẩu Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi các Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.➪ Xem ngày hôm nay - 11/06/2023➪ Xem ngày mai - 12/06/2023➪ Xem ngày kia - 13/06/2023

17 1 2020 là ngày mấy âm